* Cơ sở vật chất:
Tổng diện tích đất của trường là17.000 m2, đang tiến hành làm Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chờ kết quả thẩm định. Khối các phònghọc, làm việc: Phòng Hiệu trưởng: 01 phòng; Phó Hiệu trưởng: 02 phòng, diệntích 24 m2/phòng. Tổng số phòng học là 26, diện tích 48 m2/phòng. Giáo viên, Văn thư:02, diện tích 48 m2/phòng. Phòng Y tế học đường: 01, diện tích 32m2.Phòng Đoàn Thanh niên: 01, diện tích 24 m2. Phòng Công đoàn: 01,diện tích 32m2. Kế toán: 01 phòng , diện tích 24 m2.Phòng nghỉ chuyển tiết cho Giáo viên: 01, diện tích 32m2. Nhà xe họcsinh: 01, diện tích 203m2. Hội trường: 01, diện tích 128 m2. Nhà kho: 02, diện tích 24m2. Phòngthiết bị: 02, 96 m2/phòng. Phòng thực hành Tin học: 03, diện tích64m2/phòng. Phòng học Tiếng Anh: 02 phòng, tổng diện tích 144 m2.Phòng bồi dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu: 02, diện tích 48 m2. Thư viện:01 phòng, diện tích 48 m2. Nhà Đa năng: 01, diện tích 575 m2.Nhà công vụ: 05 phòng, diện tích 28 m2/phòng. Tổng số 04 nhà vệ sinhcho học sinh, diện tích 192 m2; 02 nhà vệ sinh giáo viên, diện tích24 m2/nhà VS. Về trang thiết bị hiện có: Tivi: 16 cái, được lắp đặtở các phòng học, phòng chức năng; lap top: 13 cái, trang bị cho các tổ chuyênmôn và bộ phận hành chính; máy vi tính bàn: 06 bộ, trang bị các phòng làm việc;trên 100 bộ, dùng cho học sinh thực hành tin học; 04 máy photo; 09 máy in; 01 dàn âm thanh; 15 máy điều hoà; 17 camera một số khuvực hành lang, thiết bị luyện thể dục thể thao trong nhà đa năng…có 03 đường truyền Wifi kết nối phòng tin học và khu vực làm việc củabộ phận hành chính; 02 đường truyền Internet. Nhà trường có trang bị 02 tủ đựngthiết bị giảng dạy môn Giáo dục quốc phòng, từ năm học 2017 – 2018, 2018 – 2019 nhà trường đượcSở Giáo dục và Đào tạo, huyện đội Vĩnh Thuận trang bị thêm một số thiết bị mới.
*Tình hình học sinh cuối HKI:
- Tổng số học sinh THPT: 442; Nữ: 226; DT: 46; Nữ DT: 20
- Tổng số học sinh THCS: 474; Nữ:228; DT: 52; Nữ DT: 31
- Tổng số học sinh 2 cấp: 916; Nữ: 454; DT: 98; Nữ DT: 51
* Chất lượng giáo dục HKI:
- Hạnh kiểm:
Khối | Tốt | % | Khá | % | TB | % | Yếu | % |
THPT(442) | 377 | 85.3 | 65 | 14.7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
THCS(474) | 298 | 62.9 | 170 | 35.9 | 06 | 1.2 | 00 | 0 |
Toàn trường(916) | 675 | 73.7 | 235 | 25.7 | 06 | 0.6 | 00 | 0 |
HKI, 2019-2020 | 670 | 74.9 | 223 | 24.9 | 1 | 0.2 | | |
So sánh |
| -1.2 |
| +0.8 |
| +0.4 |
|
|
- Học lực:
Khối | Giỏi | % | Khá | % | TB | % | Yếu | % | Kém | % |
THPT | 41 | 9.2 | 128 | 28.9 | 205 | 46.4 | 68 | 15.5 | | |
THCS | 50 | 10.5 | 79 | 16.6 | 173 | 36.5 | 160 | 33.8 | 12 | 2.6 |
Toàn trường | 91 | 9.9 | 207 | 22.6 | 378 | 41.3 | 228 | 24.9 | 12 | 1.3 |
HKI, 2019-2020 | 92 | 10.3 | 210 | 23.5 | 383 | 42.8 | 202 | 22.6 | 7 | 0.8 |
So sánh |
| -0.4 |
| -0.9 |
| -1.5 |
| +2.3 |
| +0.5 |
* Tình hình Cán bộ, Giáo viên, Nhân viên:
Cơ cấu tổ chức: Tổng số Công chức, viên chứcvà người lao động trong biên chế là 54, trong đó: Hiệu trưởng: 01; Phó Hiệu trưởng: 02; Giáo viên 48 (THPT 24, THCS 24); Nhân viên: 03; Đảng viên: 36 (dự bị: 02); 02 hợp đồng 68 (01 bảovệ; 01 tạp vụ); Nhà trường thành lập 05 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng. Trìnhđộ chuyên môn: Cao học: 04; Đại học: 44; Cao đẳng: 10; Trung cấp: 02. Chứng chỉ Tin học A: 41, B: 09, Đại học: 01; Chứng chỉ B Anh văn: 48;Chuẩn B1: 02, B2: 02; C1: 01. Trình độlý luận chính trị: Trung cấp: 06 (đang học 01); Sơ cấp: 32.
Số lượt truy cập:
Trực tuyến: